Từ vựng Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
Nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the future bao gồm toàn bộ từ mới quan trọng, phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập từ vựng Tiếng Anh trọng tâm Unit 10 Our houses in the future hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và học tập.
I. Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 10 Our houses in the future
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. apartment | (n) /əˈpɑrt·mənt/ | căn hộ |
2. flat | (n) /flæt/ | căn hộ |
3. condominium | (n) /kɑn·dəˈmɪn·i·əm/ | chung cư |
4. penthouse | (n) /ˈpent·hɑʊs/ | tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng |
5. basement apartment | (n) /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ | căn hộ tầng hầm |
6. houseboat | (n) /ˈhɑʊsˌboʊt/ | nhà thuyền |
7. villa | (n) /ˈvɪl·ə/ | biệt thự |
8. cable television (TV cable) | (n) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ | truyền hình cáp |
9. fridge | (n) /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
10. wifi (Wireless Fidelity) | /ˈwɑɪˈfɑɪ/ | hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến |
11. wireless | (adj, n) /ˈwɑɪər·ləs/ | vô tuyến điện, không dây |
12. wireless TV | (n) /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/ | ti vi có kết nối mạng không dây |
13. appliance | (n) /əˈplɑɪ·əns/ | thiết bị, dụng cụ |
14. automatic | (adj) /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ | tự động |
15. castle | (n) /ˈkæs·əl/ | lâu đài |
16. comfortable | (adj) /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ | đầy đủ, tiện nghi |
17. dry | (v) /drɑɪ/ | làm khô, sấy khô |
18. helicopter | (n) /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ | máy bay trực thăng |
19. hi-tech | (adj) /ˈhɑɪˈtek/ | kỹ thuật cao |
20. iron | (v) /aɪrn/ | bàn là, ủi (quần áo) |
21. look after | (v) /lʊk ˈæf tər/ | trông nom, chăm sóc |
22. modern | (adj) /ˈmɑd·ərn/ | hiện đại |
23. motorhome | (n) /ˈməʊtəˌhəʊm/ | nhà lưu động (có ôtô kéo) |
24. skyscraper | (n) /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ | nhà chọc trời |
25. smart | (adj) /smɑːrt/ | thông minh |
26. solar energy | (n) /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ | năng lượng mặt trời |
27. space | (n) /speɪs/ | không gian vũ trụ |
28. special | (adj) /ˈspeʃ·əl/ | đặc biệt |
29. cottage | (n) /ˈkɒtɪdʒ/ | cái lều |
30. different | (adj) /ˈdɪfərənt/ | khác biệt |
31. dishwasher | (n) /ˈdɪʃwɒʃər/ | máy rửa bát |
32. drip | (v) /drɪp/ | chảy nhỏ giọt |
33. drop | (n) /drɒp/ | giọt (nước) |
34. electricity | (n) /ɪlekˈtrɪsəti/ | điện |
35. fantastic | (adj) /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời |
36. hay | (n) /heɪ/ | cỏ khô |
37. helicopter | (n) /ˈhelɪkɒptər/ | máy bay trực thăng |
38. houseboat | (n) /ˈhaʊsbəʊt/ | nhà thuyền |
39. housework | (n) /ˈhaʊswɜːk/ | việc nhà |
40. modern | (adj) /ˈmɒdən/ | hiện đại |
41. palace | (n) /ˈpæləs/ | lâu đài, cung điện |
42. smart | (adj) /smɑːt/ | thông minh |
43. space | (n) /speɪs/ | không gian |
44. swimming pool | (n) /ˈswɪmɪŋ puːl/ | bể bơi |
45. temperature | (n) /ˈtemprətʃər/ | nhiệt độ |
46. track | (n) /træk/ | lối đi |
47. tractor | (n) /ˈtræktə(r)/ | máy kéo |
48. UFO | (n) /ˌjuː ef ˈəʊ/ | vật thể bay không xác định |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 10 lớp 6 Our houses in the future có đáp án
Choose the correct answer.
1. The house will have a smart TV to send and ____ emails.
A. receive B. post C. give D. buy
2. I would like to have my house by the ____ so I can see the beach from my window .
A. city B. mountains C. countryside D. sea
3. ____ is a house on the river.
A. A dream house B. A city house C. A houseboat D. A skyscraper
4. A hi-tech robot will help us ____ children while we are away.
A. look after B. look at C. look out D. look up
5. We will have more robots, ____ they can help us do our housework.
A. so B. however C. but D. although
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 – A; 2 – D; 3 – C; 4 – A; 5 – A;
* Xem thêm Hướng dẫn Soạn Unit 10 lớp 6 Our houses in the future tại:
Getting started Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
A closer look 1 Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
A closer look 2 Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
Bài tập Unit 10 lớp 6 Our houses in the future
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 10: Our Houses in the Future
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 10: Our Houses in the Future
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Bài 10: Our Houses In The Future đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện tập trực tuyến về Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit. Chúc các aem học sinh ôn tập hiệu quả.
Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.