Chia sẻ những tip thiết thực

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 3

0

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán có đáp án chi tiết là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các vị phụ huynh lên kế hoạch ôn tập đề toán lớp 3 học kì 2 cho các em học sinh. Các em học sinh có thể luyện tập nhằm củng cố thêm kiến thức của mình, mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo tải về chi tiết Đề thi học kì 2 lớp 3.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu1: (1 điểm)

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566

B. 32575

C. 32564

D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

A. 69066

B. 45733

C. 41212

D. 5587

Câu 2. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860

B. 93680

C. 90368

D.90386

b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:

A. 8000…..7999 + 1

B. 78659…..76860

C. 9000 + 900……10000

D. 9000…..9000

Câu 3. (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :

A. 86

B. 806

C. 860

D. 8006

b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :

A. 5 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 20 phút

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

37 – 5 × 5 = 12

13 × 3 – 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

……………………………………………

……………………………………………

Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

24653 + 19274

40237 – 28174

21816 x 3

27786 : 3

Câu 3: (1 điểm) Tìm x:

x : 3 = 1527

x x 2 = 1846

…………………………………………………………..

………………….…………………………………

Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

…………………………………………………………..

…………………………………………………………..

Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

………………………….……………………….

………………………….………………………

………………………….………………………

Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….………………………

………………………….………………………

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

I/ Phần trắc nghiệm

Câu 1:

a) A. 32566

b) C. 41212

Câu 2:

a) C. 90368

b) B. 78659 > 76860

Câu 3:

a. B. 806

b. A. 5 phút

Câu 4:

37 – 5 × 5 = 12 (Đ)

13 × 3 – 2 = 13 (S)

II/ Phần tự luận

Câu 1: Mức 1(1 điểm)

Diện tích hình vuông là

5 x 5 = 25(cm2)

Đáp số: 25cm2

Câu 2.

Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Bài tâp Toán lớp 3

Câu 3:

x : 3 = 1527

x = 1527 x 3

x = 4581

x x 2 = 1846

x = 1846 : 2

x = 923

Câu 4:

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:

16 : 2 = 8 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

16 × 8 = 128 (cm2)

Đáp số: 128 cm2

Câu 5: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:

24 : 4 = 6 (viên)

Số viên thuốc trong 3 vỉ là:

6 × 3 = 18 (viên)

Đáp số: 18 viên thuốc.

Câu 6:

Bài giải:

Số thứ hai là:

73 581 – 37552 = 36 029

Đáp số: 36 029

Ngoài Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 – 2021 – Đề 3, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Tải nhiều

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post
Leave a comment