Chia sẻ những tip thiết thực

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Số 1 năm 2021 – 2022

A. 1.

B. 2021.

C. 2022.

D. 20212

Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60) là:

A. 24 . 5 . 7.

B. 22 .3. 5 .

C. 24.

D. 5 .7.

Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:

A. 400 cm2.

B. 600 cm2.

C. 800 cm2.

D. 200 cm2.

Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}.

B. A = {x ∈ N| x < 8}.

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.

Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số overline{711^{*}} chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

A. 5.

B. 9.

C. 3.

D. 0.

Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?

A. H.

B. E.

C. F.

D. M.

Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.

A. 13oC.

B. -5oC.

C. 5oC.

D. -13oC.

Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:

A. 6.

B. -6.

C. -4.

D. 4.

Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:

A. -5.

B. 5.

C. 0.

D. 10.

Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:

A. 6 cm.

B. 10cm.

C. 12cm.

D. 15cm

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:

a. 24.82 + 24.18 – 100

b. (-26) + 16 + (-34) + 26

c. 12+3 cdotleft[39-(5-2)^{2}right]

Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:

a. 3 + x = – 8

b. (35 + x) – 12 = 27

c. 2x + 15 = 31

Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?

Câu 16: (1,5 điểm)

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?

Câu 17: (0,5 điểm)

Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .

Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.

2. Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B B A A D A B D C C

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm
13

(2,0 điểm)

Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:

a. 24.82 + 24.18 – 100

b. (-26) + 16 + (-34) + 26

c. 12+3 cdotleft[39-(5-2)^{2}right]

a. 24.82 + 24.18 – 100

= 24.(82 + 18) – 100

= 24.100 – 100

= 2400 – 100 = 2300

b) (-26) + 16 + (-34) + 26

= (-26) + 26 + 16 + (-34)

= 0 + 16 + (-34)

= – 18

begin{aligned} &text { c) } 12+3 cdotleft[39-(5-2)^{2}right] \ &=12+3 cdotleft[39-3^{2}right]=12+3 cdot[39-9] \ &=12+3 cdot 30=12+90=102 end{aligned}

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

0,25

14

(1,5 điểm)

Tìm số nguyên x, biết:

a. 3 + x = – 8

b. (35 + x) – 12 = 27

c. 2x + 12 = 21

a. 3 + x = – 8

x = – 8 – 3

x = -11

b. (35 + x) – 12 = 27

35 + x = 27 + 12

35 + x = 39

x = 39 – 35

x = 4

c. 2x + 15 = 31

2x = 31 – 15

2x = 16

2x = 24

x = 4

 

0,25

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

15

(1,5 điểm)

Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600)

Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18

Suy ra: a ∈BC (12, 15, 18)

Ta có: BCNN (12,15,18) = 180

BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720}

Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540

Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển.

0,25

 

0,5

 

0,5

0,25

16

(1,5 điểm)

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?

a. Chiều dài sân nhà bạn An là:

30 : 2 – 5 = 10 (m)

Diện tích sân nhà bạn An là:

10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2)

b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2)

Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là:

500 000 : 2500 = 200 (viên)

 

0,5

0,25

0,25

0,5

17

(0,5 điểm)

Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .

Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.

begin{aligned} A &=2021^{3}=2021.2021 .2021 \ &=2021 cdot[2021 cdot(2020+1)] \ &=2021 cdot(2020.2021+2021) end{aligned}

begin{aligned} B &=2020.2021 .2022 \ &=2021 .(2020.2022) \ &=2021 .[2020 .(2021+1)] \ &=2021 .(2020.2021+2020) end{aligned}

2020.2021+2021>2020.2021+2020

Nên text { 2021. }(2020.2021+2021)>2021 .(2020.2021+2020)

Vậy A > B.

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lý, Tiếng Anh, Tin học liên tục được tip.edu.vn cập nhật các đề thi mới nhất.

Tài liệu học tập môn Toán lớp 6 sách mới

  • Toán lớp 6 Kết nối tri thức
  • Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Toán lớp 6 Cánh Diều

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post