Chia sẻ những tip thiết thực

Đại học Ngoại thương

0

Trường Đại học Ngoại thương là trường đại học công lập của Việt Nam, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trụ sở tại 91 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thủ đô Hà Nội.

Đại học Ngoại thương là một trong những trường đại học đi tiên phong trong đổi mới giáo dục bậc Đại học. Nhà trường luôn chú trọng tạo lập một môi trường rèn luyện và học tập cho sinh viên nuôi dưỡng và phát triển tiềm năng, quan tâm phát triển các năng lực khác bên cạnh năng lực chuyên môn của sinh viên. Vậy điểm chuẩn đại học Ngoại thương 2022 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Mời các em hãy cùng Tip.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Đại học Ngoại thương 2022

  • I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 
  • II. Các ngành của Đại học Ngoại thương
  • III. Giới thiệu Đại học Ngoại thương 
  • IV. Tuyển sinh Đại học Ngoại thương 2022
  • V. Học phí Đại học Ngoại thương

I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

Năm 2021, Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn không dưới 28 với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở TP HCM, cao nhất là Ngôn ngữ Trung.

Theo thông báo chiều 15/9 của Đại học Ngoại thương, trong các ngành lấy điểm chuẩn thang 30, Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở TP HCM lấy điểm chuẩn cao nhất – 28,55, trung bình 9,52 điểm mỗi môn. Bốn nhóm ngành tại Hà Nội đều có điểm chuẩn từ 28,05 đến 28,5. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn cho mọi ngành và tổ hợp là 24.

Xét thang điểm 40, Ngôn ngữ Trung cao nhất – 39,35, trung bình hơn 9,8 điểm một môn. Các ngành còn lại đều ở mức 36,75-37,55.

Điểm chuẩn Ngoại thương 2021

Tên ngành Điểm chuẩn
Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
– Kinh tế
– Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn
– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế
– Quản trị khách sạn

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng
– Kế toán
– Tài chính – Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

Ngôn ngữ Anh D01: 37,55
Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

Điểm chuẩn Ngoại thương năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp gốc A00 Tổ hợp gốc D01 Ghi chú
NTH01-01 Nhóm ngành Luật 27
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế) 28
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)

27,95

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân hàng; Kế toán)

27,65

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
36,25
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
34,8
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
36,6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
35,9
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

II. Các ngành của Đại học Ngoại thương

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
1 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A00
2 NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế) A00
3 NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) A00
4 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A00
5 NTH04 Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh D01
6 NTH05 Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp D01
7 NTH06 Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung D01
8 NTH07 Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật D01

III. Giới thiệu Đại học Ngoại thương

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 32 595158
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

IV. Tuyển sinh Đại học Ngoại thương 2022

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn.
  • Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn
  • Phương thức 3: Thí sinh đăng ký đăng ký xét tuyển dự kiến vào tháng 7/2022, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Phương thức 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn, dự kiến đợt 1 từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2022.

2 . Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên/
  • Phương thức 2 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
  • Phương thức 3 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2022.
  • Phương thức 6 – Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

V. Học phí Đại học Ngoại thương

  • Học phí dự kiến năm học 2021-2022 đối với chương trình đại trà: 20 triệu đồng/ năm học.
  • Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 40 triệu đồng/ năm học .
  • Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
  • Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.

Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu

Leave a comment