Chia sẻ những tip thiết thực

Cấu trúc It is said that và bài tập có đáp án

It is said that… là cấu trúc thường được dùng trong tiếng Anh để diễn đạt ý trong câu bị động. Để ghi nhớ cách dùng cấu trúc này, Tip.edu.vn giới thiệu tới các bạn Cấu trúc It is said that… trong Tiếng Anh và bài tập vận dụng có đáp án. Việc luyện tập bài tập liên quan sẽ giúp bạn ghi nhớ bài nhanh hơn kiến thức trong bài. Chúc các bạn học tốt.

I. Cách dùng It is said that

– Cấu trúc It is said that là dạng câu tường thuật thường sử dụng để đưa tin về một vấn đề nào đó.

-Thông thường, cấu trúc It is said that…. sử dụng trong các câu bị động.

II. Cấu trúc It is said that … trong câu bị động

Cấu trúc It is said that trong câu bị động hay còn được gọi là cấu trúc câu bị động không ngôi.

Công thức Câu bị động It is said that

Trong câu chủ động: S1 + say + that + S2 + V2 + …

Trong câu bị động: It is said that + S2 + V2 + …

Ex: People say that John is the most intelligent student in his class.

(Mọi người nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).

➔ It is said that John is the most intelligent student in his class.

(Nó được nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).

*Notes:

– Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần chú ý động từ Say chia ở thì nào thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.

– Từ said trong cấu trúc It is said that có thể thay thế bằng các từ thought (nghĩ), believed (tin tưởng), supposed (cho là), reported (báo cáo, tường thuật), expected (mong đợi), known (biết), considered (xem xét).

III. Cách biến đổi khác của cấu trúc It is said that

It is said that + S1 + V1 + …

➔ S1 + (tobe) + said + to Vinf… (Khi V1 cùng thì với tobe)

➔ S1 + (tobe) + said + to have Ved/PII +… (Khi V1 khác thì với tobe)

Ex:

1. It is said that my grandfather is 100 years old.

(Nó được nói rằng ông của tôi 100 tuổi).

➔ My grandfather is said to be 100 years old.

(Ông của tôi được nói rằng được 100 tuổi).

2. It is said that they built this house 5 years ago.

(Nó được nói rằng họ đã xây ngôi nhà này 5 năm trước).

➔ They are said to have built this house 5 years ago.

(Họ được nói đã xây ngôi nhà này 5 năm trước).

IV. Cấu trúc tương đương với It is said that

Trong một số trường hợp khác, chúng ta có thể thay thế cấu trúc It is said that bằng một số cấu trúc đi kèm với các động từ khác như:

  • Thought: Nghĩ;
  • Supposed: Cho là;
  • Believed: Tin tưởng;
  • Reported: Báo cáo, tường thuật;
  • Known: Biết;
  • Expected: Mong đợi;
  • Considered: Xem xét.

Những từ này đều có nghĩa tương tự như “said” nhưng được sử dụng trong các trường hợp cụ thể.

Ví dụ:

It is thought this incident was caused by someone on purpose. Người ta cho rằng sự cố này là do ai đó cố tình gây ra.

It was Supposed that Mr. Wine would not make it. Người ta cho rằng ông Wine sẽ không làm được.

V. Bài tập cấu trúc It is said that có đáp án

Exercise 1: bai tap it is said that…people say that co dap an

1. People say that his family has a lot of money in his house.

➔ It is said that _________________________________.

➔ His family is said ______________________________.

2. People say that the train leaves at 12 a.m.

➔ It is said that _____________________.

➔ The train is said ___________________.

3. People say that Wind passed the exam last week.

➔ It is said that __________________________.

➔ Wind is said __________________________.

4. People say that we have eaten Korea’s food for 2 months.

➔ It is said that _________________________________.

➔ We are said __________________________________.

5. People say that Jun is a handsome boy.

➔ It is said that __________________.

➔ Jun is said ____________________.

Đáp án:

1. ➔ It is said that his family has a lot of money in his house.

➔ His family is said to have a lot of money in his house. (cùng thì)

2. ➔ It is said that the train leaves at 12 a.m.

➔ The train is said to leave at 12 a.m. (cùng thì)

3. ➔ It is said that Wind passed the exam last week.

➔ Wind is said to have passed the exam last week. (khác thì)

4. ➔ It is said that we have eaten Korea’s food for 2 months.

➔ We are said to have eaten Korea’s food for 2 months.

(khác thì nhưng chỉ dùng 1 lần have)

5. ➔ It is said that Jun is a handsome boy.

➔ Jun is said to be a handsome boy. (cùng thì)

Exercise 2:

1. People think that the new prime minister is a good speaker.

➔ It is ___________________________________

➔ The new prime minister __________________

2) They report that the suspended gunman is in custody.

➔ The suspended _________________________

➔ It is __________________________________

3) People don’t expect that the new party will win the election.

➔ It isn’t ________________________________

➔ The new ______________________________

4) The police say that the principal is at large.

➔ It is _________________________________

➔ The principal _________________________

5) The detective knows that the robber has left the city.

➔ It is _________________________________

➔ The robber ___________________________

6) People believe that giving encouragement is important at work, too.

➔ It is ___________________________________

➔ Giving encouragement ____________________

7) They told us that Charles drank too much at the party.

➔ It was _________________________________

➔ Charles ________________________________

Đáp án

1. ➔ It is thought that the new prime minister is a good speaker

➔ The new prime minister is thought to be a good speaker

2. ➔ The suspended gunman is reported to be in custody.

➔ It is reported that the suspended gunman is in custody.

3. ➔ It isn’t expected that the new party will win the election.

➔ The new party isn’t expected to win the election.

4. ➔ It is said that the principal is at large.

➔ The principal is said to be at large.

5. ➔ It is known that the robber has left the city.

➔ The robber is known to have left the city.

6. ➔ It is believed that giving encouragement is important at work, too.

➔ Giving encouragement is believed to be important at work, too.

7. ➔ It was told that Charles drank too much at the party.

➔ Charles was told to have drunk too much at the party.

Exercise 3:

1. It is said that the thief stole several wallets.

The thief ________________________________________

2. The Sun was believed to move round the Earth.

It was __________________________________________

3. The witness was thought to have injured.

It was __________________________________________

4. They believe that the lunch will be delicious.

The lunch is _____________________________________

5. The newspapers reported that he won the jackpot.

He was ________________________________________

Đáp án

1. The thief is said to have stolen several wallets.

2. It was believed that the Sun moves round the Earth.

3. It was thought that the witness injured.

4. The lunch is believed to be delicious.

5. He was reported to have won the jackpot

Exercise 4. Viết lại câu:

1. People say that Linda’s family has a lot of money.

=> It is said that _________________________________.

2. People say that the plane takes off at 4 pm.

=> It is said that _____________________.

3. People say that Lisa passed the test yesterday.

=> It is said that __________________________.

4. People say that the children have eaten fast food for 2 days.

=> It is said that _________________________________.

5. People say that Katy is a beautiful girl.

=> It is said that __________________.

Đáp án

1 – It is said that Linda’s family has a lot of money.

2 – It is said that the plane takes off at 4 pm.

3 – It is said that Lisa passed the test yesterday.

4 – It is said that the children have eaten fast food for 2 days.

5 – It is said that Katy is a beautiful girl.

Exercise 5. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

1. People say that his family has a lot of SJC golds in his flat.

=> It is said that _________________________________.

2. People say that Sunny passed the examination last Saturday.

=> It is said that __________________________.

3. People say that the coach leaves at 5 p.m.

=> It is said that _____________________.

4. People say that Jennie is a pretty girl.

=> It is said that __________________.

5. People say that we have eaten Taiwan’s food for 3 months.

=> It is said that _________________________________.

Đáp án

1. It is said that his family has a lot of SJC golds in his flat.

2. It is said that Sunny passed the examination last Saturday.

3. It is said that the coach leaves at 5 p.m.

4. It is said that Jennie is a pretty girl.

5. It is said that we have eaten Taiwan’s food for 3 months.

Trên đây, Tip.edu.vn đã giới thiệu tới các bạn Cấu trúc It is said that… trong tiếng anh và bài tập vận dụng có đáp án. Ngoài ra, Tip.edu.vn cũng đăng tải rất nhiều tài liệu học tập khác giúp học tốt môn tiếng Anh hơn như: Ngữ pháp tiếng Anh, Luyện nghe tiếng Anh, Luyện viết tiếng Anh…. Mời các bạn vào tham khảo và luyện tập để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post