Chia sẻ những tip thiết thực

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục có đáp án

Tip.edu.vn xin giới thiệu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 8 có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu ôn thi công chức hay, cũng như dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tải đề miễn phí về tham khảo.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 6

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 7

Câu 1. Theo điều 42 luật GD . mô hình tổ chức cụ thể của các loại trường ĐH do…………………………….. quy định? Điền vào chỗ trống?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Nhà nước

D. Chính phủ

Câu 2. Theo điều 43 Luật GD. “Sinh viên học hết chương trình CĐ thì được ……………………………….. cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng”. Điền từ vào chỗ trống?

Câu 8. Theo điều 43 Luật GD. Bằng tốt nghiệp đại học của ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế là:

A. kĩ sư

B. kiến trúc sư

C. cử nhân

D. bằng bác sĩ, dược sĩ

Câu 9. Theo điều 43 Luật GD . Học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ thì được ……………………….. cấp bằng thạc sĩ? Điền vào chỗ trống?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Nhà nước

D. Hiệu trưởng trường đại học

Câu 10. Theo điều 43 Luật GD. “Nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ thì được ………………….. cấp bằng tiến sĩ”. Điền vào chỗ trống.

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học

D. Hiệu trưởng trường đại học

Câu 11. Cơ quan quy định trách nhiệm và thẩm quyền cấp văn bằng của cơ sở GD đại học trong nước quy định tại khoản 1 điều 42 của luật này khi liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài là?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học

D. Hiệu trưởng trường đại học

Câu 12. Theo điều 43 Luật GD. “Cơ quan quy định văn bằng công nhận trình độ, kĩ năng thực hành,đào tạo chuyên sâu sau khi tốt nghiệp đại học ở 1 số ngành chuyên môn đặc biệt” trong luật GD số 44/2009/QH12 là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo còn trong luật số 38/2005/QH11 là cơ quan nào?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học

D. Hiệu trưởng trường đại học

Câu 13. Cho biết thẩm quyền quy định những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban?

A. Hiệu trưởng

B. Trưởng phòng GD Quận, Huyện

C. Giám đốc sở GD-ĐT

D. Bộ trưởng Bộ GD-ĐT

Câu 14. Học sinh học hết chương trình THCS có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng bộ GD-ĐT thì được ai cấp giấy chứng nhận?

A. Hiệu trưởng THCS cấp giấy CN TNTHCS

B. Hiệu trưởng cấp bằng TNTHCS

C. Trưởng phòng GDQH cấp bằng TNTHCS

D. Trưởng phòng GDQH cấp giấy CN tốt nghiệp THCS và giám đốc Sở GD cấp bằng TNTHCS

Câu 15. Đào tạo trình độ đại học giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và…………………………?

A. Kỹ năng thực hành cơ bản.

B. Trình độ cao về thực hành.

C. Trình độ cao về lý thuyết và thực hành.

D. Kỹ năng thực hành thành thạo.

Câu 16. Các cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên để lấy văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm những cơ sở nào?

A. Cơ sở được cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục có thẩm quyền cho phép.

B. Trường Đại học.

C. Trường THPT.

D. Trường giáo dục chuyên nghiệp.

Câu 17. Thực hiện công tác xóa mù chữ và giáo dục tiếp sau khi biết chữ, thực hiện CT giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, chuyển giao công nghệ là nhiệm vụ của đơn vị nào?

A. Trung tâm GD thường xuyên.

B. Trung tâm học tập cộng đồng.

C. Trường GD chuyên nghiệp.

D. Trường THPT.

Câu 18. Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành điều lệ loại trường nào?

A. Phổ thông

B. Đại học

C. Cao đẳng chuyên nghiệp

D. Cả ba loại trường trên

Câu 19. Hội đồng quản trị của trường có quyền gì?

A. Quyết nghị về quy chế hoặc sửa đổi bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của Trường để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

B. Quyết nghị về chủ trương sử dụng tài chính, tài sản của nhà trường.

C. Cả 2 quyền trên.

Câu 20. Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng, thủ tục bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp chuyên nghiệp do ai quy định?

A. Thủ trưởng Chính phủ quy định

B. Bộ trưởng Bộ GD – ĐT quy định

C. Thủ trưởng cơ quan quản lý Nhà nước về dạy nghề quy định

D. Cả 3 đều sai

Câu 21. Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập?

A. Công đoàn thành lập.

B. Hội cha mẹ HS thành lập.

C. Hiệu trưởng thành lập.

D. Điều lệ nhà trường quy định.

Câu 22. Trường nào có quyền sử dụng nguồn thu từ hoạt động kinh tế để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của nhà trường mở rộng SX, KD và chi cho các hoạt động theo quy định của pháp luật?

A. Cao Đẳng, Đại học, trung cấp.

B. THPT.

C. GD mầm non.

D. Trường chuyên biệt.

Câu 23. Chương trình giáo dục, quy chế tổ chức các trường chuyên, trường năng khiếu do cơ quan nào ban hành?

A. Bộ trưởng Bộ giáo dục ban hành.

B. Bộ trưởng , thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có liên quan ban hành.

C. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ có liên quan ban hành.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 24. Luật Giáo dục quy định các hành vi nào nhà giáo không được làm?

A. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.

B. Gian lận.

C. Quan hệ không trong sáng với PHHS.

D. Làm ca sỹ, diễn viên.

Câu 25. Trình độ chuẩn của giáo viên mầm non, GV tiểu học được quy định như thế nào?

A. Có bằng TN trung cấp sư phạm và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.

B. Có bằng TN Cao đẳng sư phạm tiểu học, mầm non.

C. Có bằng TN Đại học sư phạm tiểu học.

D. Có bằng TN trung cấp sư phạm.

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục – Đề số 8

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

C

Câu 2

D

Câu 15

A

Câu 3

D

Câu 16

A

Câu 4

D

Câu 17

A

Câu 5

A

Câu 18

B

Câu 6

B

Câu 19

C

Câu 7

D

Câu 20

C

Câu 8

C

Câu 21

C

Câu 9

D

Câu 22

A

Câu 10

C

Câu 23

C

Câu 11

A

Câu 24

A

Câu 12

B

Câu 25

D

Câu 13

C

—————————-

Ngoài Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 8, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu Cao đẳng – Đại học khác.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post