Chia sẻ những tip thiết thực

Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ

Các phản ứng hóa học lớp 8

  • 1. Phản ứng hóa hợp 
  • 2. Phản ứng phân hủy 
  • 3. Phản ứng oxi hóa khử
  • 4. Phản ứng thế 
  • 5. Bài tập phản ứng hóa học lớp 8

Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ được tip.edu.vn biên soạn giúp các bạn học sinh hệ thống lại các phản ứng hóa học lớp 8 sẽ gặp, giúp các bạn học sinh biết cách phân loại các phản ứng hóa học. Từ đó vận dụng tốt vào làm các dạng bài tập viết và cân bằng phương trình hóa học. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.

1. Phản ứng hóa hợp 

Khái niệm: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

Ví dụ phản ứng hóa hợp

4P + 5O2 → 2P2O5

3Fe + 2O2 → Fe3O

CaO + H2O → Ca(OH)2

Na2O + H2O → 2NaOH

N2O5 + 3H2O → 2HNO3

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl

SO3 + H2O → H2SO4

2. Phản ứng phân hủy 

Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

Ví dụ phản ứng phân hủy

KMnO4 overset{t^{circ } }{rightarrow} K2MnO4 + MnO2 + O

KClO3 overset{t^{circ } }{rightarrow} KCl + O

CaCO3 overset{t^{circ } }{rightarrow} CaO + CO2

2Fe(OH)3 overset{t^{circ } }{rightarrow} Fe2O3 + H2O

3. Phản ứng oxi hóa khử

Định nghĩa: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Phản ứng oxi hóa khử ở chương trình lớp  8 được giảm tải: các bạn có thể tham khảo tài liệu tại: Phương trình oxi hóa khử

4. Phản ứng thế

Định nghĩa 

Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

Ví dụ phản ứng thế

Zn + 2HCl → ZnCl+ H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H

5. Bài tập phản ứng hóa học lớp 8

Câu 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn là không phải phản ứng oxi hóa – khử?

A. phản ứng hóa hợp

B. phản ứng phân hủy

C. phản ứng thế

D. phản ứng trao đổi

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 2. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng:

A. oxi hóa – khử.

B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.

D. thuận nghịch.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 3. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. CuO + HCl → CuCl2 + H2O

B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 5. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. 2NO2 → N2O4

C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 6. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 7. Phản ứng nào dưới đây thuộc phản ứng phân hủy

A. Zn(OH)2 → ZnO + H2O

B. CO2 + 1/2O2 → CO3

C. CuO + H2 → Cu + H2O

D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 2Mg + O2 → 2MgO

C. 2KClO3 →  2KCl + 3O2

D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 9. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học

A. Trong đó chỉ có một chất mới tạo thành từ 2, hay nhiều chất ban đầu

B. Trong đó chỉ có một chất mới sinh ra từ 2 chất ban đầu

C. Trong đó chỉ có 2 chất mới sinh ra từ 1 chất ban đầu

D. Trong đó chỉ có 1 hay nhiều chất sinh ra từ 1 chất ban đầu.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy

A. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

C. CO + O2 → CO2

D. 2Cu + O2 → 2CuO

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 11. Cho quá trình : Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :

A. Oxi hóa.

B. Khử .

C. Nhận proton.

D. Tự oxi hóa – khử.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 12. Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã

A. Nhận 1 mol electron.

B. Nhường 1 mol e.

C. Nhận 2 mol electron.

D. Nhường 2 mol electron.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.

C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 14. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?

A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 15. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?

A. AlCl3 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH

D. NaCl và AgNO3

Xem đáp án

Đáp án C

………………………………………………………………….

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan:

  • Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
  • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
  • Tổng hợp công thức hóa học 8 cần nhớ
  • Đề cương hóa 8 học kì 1 năm 2020 – 2021 có đáp án
  • Tóm tắt kiến thức Hóa học 8

Trên đây tip.edu.vn đã giới thiệu tới các bạn Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, tip.edu.vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 8, Gải SBT Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8 mà tip.edu.vn tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, Tip.edu.vn đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post